Thạch cao là một loại vật liệu trong ngành xây dựng được nhiều người quan tâm hiện nay. Thạch cao là gì? Thạch cao tiếng anh là gì? Cùng xem bài viết dưới đây để biết thêm những thông tin liên quan đến thạch cao nhé!
Thạch cao tiếng anh là gì?
Thạch cao có tên tiếng anh là gypsum, đây là khoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là muối canxi sulfat ngậm 2 phân tử nước (CaSO4.2H20).
Thạch cao xuất hiện hầu hết ở mọi nơi trên trái đất, và thạch cao được tìm thấy trong đá vôi. Chúng được khai thác đầu tiên ở mỏ dưới dạng đá tảng như đá vôi. Sau khi khai thác chúng được đem đi nung nóng để loại bỏ nước kết tinh mà cấu trúc không hề bị phân hủy. Ra lò thạch nửa nước được nghiền nhỏ dạng bột mịn.
Ứng dụng của thạch cao trong đời sống sinh hoạt
- Trong ngành xây dựng
Thạch cao có thể được chế tạo làm trần thạch cao trong nhà, vách hoặc những tấm la phông làm tăng tính thẩm mỹ.
Thạch cao là loại có đặc tính hữu cơ mềm dẻo nên không dễ đứt ngược lại chúng còn dễ dàng lắp đặt cùng lúc với những loại vật liệu khác như sắt, gỗ, bê tông,… và chúng có thể sử dụng được trong thời gian dài mà không hề bị hỏng.
Thạch cao tương đối nhẹ nên việc vận chuyển, lắp đặt và bảo quản khá dễ dàng. Một ưu điểm khác là chúng không hề chứa các chất độc hại, mà chúng rất thân thiện với môi trường, không hề gây ảnh hưởng đến sức khỏe của con người. Ngoài ra, thạch cao còn có thể chống cháy, cách nhiệt, cách âm rất tốt.
- Trong ngành y tế
Chắc ít ai biết thạch cao còn có thể ứng dụng trong lĩnh y tế, thạch cao sống thường được dùng để bó bột cho những người bị gãy tay, gãy chân hay chấn thương các bộ phận xương khớp khác, để cố định vị trí vết thương không bị lệch.
Bột thạch cao sống có độ kết dính cao, kết dính khá nhanh phù hợp với yêu cầu băng bó, cố định vị trí.
Bột thạch cao được trộn với nước và được nắn tạo hình và băng bó phù hợp với từng trường hợp bị thương. Sau thời gian ngắn thì bột thạch cao sẽ tự đông cứng lại như vậy có thể cố định vị trí xương khớp bị gãy. Sau khi hồi phục thì sẽ cắt tháo khối bột thạch cao ra.
- Trong điêu khắc, đắp tượng
Thạch cao có lẽ sẽ không còn xa lạ với những nhà kiến trúc điêu khắc, hay những người đắp tượng vì nó quá phổ biến trong lĩnh vực của họ rồi. Với những bước tỉ mỉ, cẩn thận thì nhà điêu khắc có thể cho ra một bức tượng đẹp có thể trưng bày mọi nơi. Từ bước tạo khuôn, đổ thạch vào khuôn, điêu khắc và hoàn thành, một quá trình tương đối phức tạp đòi hỏi sự tỉ mỉ, tính nghệ thuật.
Nếu sử dụng loại thạch nguyên khối, người thợ phải nghiền nhỏ thạch cao thành dạng bột và trộn với nước theo tỷ lệ để cho ra một hỗn hợp có thể điêu khắc.
Người nghệ nhân cần phải đổ và trát 2 lớp thạch cao cho tượng như vậy mới giữ được độ cứng, độ chắc chắn của sản phẩm. Sau đó sẽ chỉnh sửa lại và cho ra sản phẩm hoàn chỉnh
Tổng hợp một số từ vựng liên quan đến thạch cao
- Tấm thạch cao: gypsum board
- Trần thạch cao: gypsum ceiling
- Vách thạch cao: drywall
- Vách ngăn gỗ: Wood partition
- Trần thạch cao trát vữa: gypsum lath plaster ceiling
- Trần lá chớp: Louver ceiling
- Trần hộp: Coffering ceiling
- Trần treo: False ceiling
- Trần cách âm: Acoustical ceiling
- Trần vòm quanh mép trần: Cove ceiling
- Trần chia panen lõm trên hoặc hạ xuống: Plaster ceiling panel
-
- Trần chìm: Concealed ceiling
- Trần khung nổi: Exposed ceiling.
- Trần lưới thép trát vữa: Expanded metal plaster ceiling
- Trần lati gỗ trát vữa: Wood-lath plaster ceiling
Mong rằng qua bài viết này có thể giải đáp thắc mắc phần nào của bạn về thạch cao, cũng như tên thạch cao tiếng anh là gì rồi! Để có thể hiểu biết hơn về những từ điển tiếng anh liên quan đến thạch cao bạn có thể tìm hiểu ở một số trang mạng web khác chỉ bằng một cú nhấp chuột.