Bạn có biết: Móng nhà trong tiếng anh là gì? Những từ vựng liên quan đến xây dựng

Hiện nay, hoạt động xuất nhập khẩu đang tăng cao. Quốc tế đang trở thành một thị trường rộng mở cho tất cả các doanh nghiệp. Cũng từ đó mà đòi hỏi kiến thức về Tiếng Anh ngày càng tăng lên. Thực tế cho thấy rằng, một bộ phận kỹ sư Việt Nam mặc dù giỏi chuyên môn nhưng lại có điểm yếu về Anh ngữ, tạo thành một rào cản rất lớn trong sự thăng tiến công việc, bỏ lỡ nhiều các cơ hội, không mở rộng được thị trường. 

Giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng rất đa dạng và phong phú, tuỳ thuộc mỗi ngành nghề khác nhau lại có những loại từ vựng chuyên dụng rất khác nhau, khiến cho người học gặp không ít những khó khăn trong việc ghi nhớ. Câu hỏi phổ biến được nhiều người đặt ra chính là: Móng nhà trong tiếng anh là gì?

móng nhà tiếng anh là gì

Móng nhà trong tiếng anh là gì?

Móng nhà  trong tiếng anh được viết là “foundation”,

Nếu  dịch ra tiếng Việt thì là “nền tảng”.

Tại sao móng nhà trong tiếng anh lại là Foundation

Để có thể trả lời câu hỏi này ta hãy tìm hiểu định nghĩa về móng

Móng, móng nền, nền móng hay móng nhà chính là kết cấu kỹ thuật xây dựng nằm ở dưới cùng của các công trình xây dựng như  tòa nhà, đập nước…Nó đảm nhiệm chức năng rất quan trọng đó là chịu sức ép của trọng lực từng tầng, lầu nâng đỡ toàn bộ khối lượng của công trình. Để đảm bảo cho sự chắc chắn của công trình thì phần móng nhà  phải được thiết kế và thi công sao cho chắc chắn không bị lún, nứt hay đổ vỡ.

Đọc thêm:  Bạn nên biết: Những lưu ý khi xây nhà 2 tầng giá 300 triệu

Một vài từ vựng chuyên ngành xây dựng hay gặp

móng nhà tiếng anh là gìmóng nhà tiếng anh là gì

age: thời đại aspiration: nguyện vọng, khát khao
air conditioning: điều hòa không khí apartment: căn hộ
architect: kiến trúc arise: xuất hiện
attic: gác xếp sát mái allowable load: tải trọng cho phép
alloy steel: thép hợp kim alternate load: tải trọng đổi dấu
armoured concrete: bê tông cốt thép Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out: sự bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép articulated girder: dầm ghép
asphaltic concrete: bê tông atphan bag of cement: bao xi măng
balcony: ban công basement: tầng hầm
beam: dầm bearable load: tải trọng cho phép
bitumen: nhựa đường bold: nổi bật
bond beam: dầm nối bored pile: cọc khoan nhồi
box girder: dầm hộp brace: giằng
balanced load: tải trọng đối xứng balancing load: tải trọng cân bằng
ballast concrete: bê tông đá dăm bar: (reinforcing bar): thanh cốt thép
basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông basic load: tải trọng cơ bản
braced member: thanh giằng ngang bracing: giằng gió
bracing beam: dầm tăng cứng apex load: trọng tải ở nút (giàn)
architectural concrete: bê tông trang trí area of reinforcement: diện tích cốt thép
brake beam: đòn hãm, cần hãm brake load: tải trọng hãm
breast beam: (đường sắt) thanh chống va chạm, tấm tì ngực; breeze concrete: bê tông bụi than cốc
 stack of bricks: đống gạch, chồng gạch cast/casting: đổ bê tông/ việc đổ bê tông
 cast steel: thép đúc casting schedule: thời gian biểu của việc đổ bê tông
cast-in- place concrete caisson: giếng chìm bê tông đúc tại chỗ brick: gạch
welded plate girder: dầm bản thép hàn cellular girder: dầm rỗng lòng
 continuous girder: dầm liên tục cross girder: dầm ngang
curb girder: đá vỉa; dầm cạp bờ cement: xi măng
client: khách hàng coexistence: sự cùng tồn tại
concept drawing: bản vẽ phác thảo condominium: chung cư
cone: hình nón construction drawing: bản vẽ thi công
 cube: hình lập phương culvert: cống
building site: công trường xây dựng deck girder: giàn cầu
demolish: phá hủy dense concrete: bê tông nặng
Drainage: thoát nước duplex villa: biệt thự song lập
efficiency: năng suất emerge: hiện lên
erection reinforcement: cốt thép thi công exploit: khai thác
explore: thăm dò factory: nhà máy
favour: thích dùng fence: tường rào
fibrous concrete: bê tông sợi fictitious load: tải trọng ảo
 foundation: nền móng full load: tải trọng toàn phần
gypsum concrete: bê tông thạch cao garage: nhà xe
gate: cửa ground floor: tầng trệt
geometric: dạng hình học glass concrete: bê tông thủy tinh
h- beam: dầm chữ h balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
 half- beam: dầm nửa half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
hall: đại sảnh handle: xử lý
hemisphere: bán cầu improve: cải tiến
idealistic: thuộc chủ nghĩa hoàn hảo landscape: cảnh quan
lobby: sảnh master plan: tổng mặt bằng
mechanics: cơ khí mezzanine: tầng lửng
radial load: tải trọng hướng kính dry guniting: phun bê tông khô
duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực dummy load: tải trọng giả
early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh eccentric load: tải trọng lệch tâm
guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ perspective: bản vẽ phối cảnh
pillar: cột preserve: bảo tồn
purlin: xà gồ pyramid: kim tự tháp
rebound number: số bật nảy trên súng thử bê tông ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
raft foundation: móng bè railing: tấm vách song thưa
reality: sự thật rectangular prism: lăng trụ hình chữ nhật
rediscover: khám phá lại scaffold: giàn giáo
split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp sprayed concrete: bê tông phun
sprayed concrete/ shotcrete: bê tông phun Spring beam: dầm đàn hồi
stainless steel: thép không gỉ stamped concrete: bê tông đầm
standard brick: gạch tiêu chuẩn stump: cổ cột
structure: kết cấu strap footing: móng bằng
scale: quy mô section: mặt cắt
sewage: nước thải simplicity: tính đơn giản
skyscraper: nhà chọc trời solution: giải pháp
staircase: cầu thang stilt: cột nhà sàn
plasterer: thợ hồ trussed beam: dầm giàn, dầm mắt cáo
triangular prism: lăng trụ tam giác trend: xu hướng
terrace: sân thượng uniform beam: dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
whole beam: dầm gỗ wind beam: xà chống gió
wooden beam: xà gồ, dầm gỗ working beam: xà vồ (để đập quặng) ; đòn cân bằng;
writing beam: tia viết web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
cast in situ place concrete: bê tông đúc tại chỗ web reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
wet guniting: phun bê tông ướt wheel load: áp lực lên bánh xe
wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay whole beam: dầm gỗ
wind beam: xà chống gió
Đọc thêm:  Hồ sơ chất lượng công trình gồm những gì và có cần thiết hay không

móng nhà tiếng anh là gì

Tóm lại

Trong bài viết trên chúng tôi đã trình bày câu trả lời cho câu hỏi: Móng nhà trong tiếng anh là gì? Cùng với bảng một số loại từ vựng về xây dựng trong tiếng anh, mong rằng qua bài viết bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc tìm hiểu cũng như tra cứu.

Tìm kiếm

Đăng ký nhận tư vấn căn hộ

Tin tức mới